Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

Bài review chia sẻ, hướng dẫn: Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh . Các thông tin trong bài đăng được tổng hợp từ các nguồn chính thống đáng tin cậy, các chuyên gia, người có kiến thức đầy đủ về lĩnh vực này
Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, bạn có thể gặp cụm từ Get over. Vậy Get Over là gì? cấu trúc cụm từ Get Over trong tiếng Anh như thế nào? Sử dụng câu với Get Over ra sao? Trong bài viết hôm nay, Long Thanh Tech sẽ hướng dẫn chi tiết để bạn. Cùng tìm hiểu nhé!

Get over là gì?

“Get over” là một cụm động từ phrasal trong tiếng Anh có nghĩa là vượt qua, trở nên khỏe hơn, hồi phục sau khi bệnh hoặc cảm thấy tốt hơn sau một khoảng thời gian khó khăn. Hoặc vượt qua một tình huống khó khăn, một sự kiện không mong muốn hoặc một cảm xúc tiêu cực.

Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

Get over là gì ?

Một số ví dụ chi tiết về Get over là gì

Xem thêm: As Per nghĩa là gì? Cách sử dụng As Per trong tiếng anh

Get over: Bình phục, hồi phục

  • I was sick for a week, but I finally got over it. (Tôi ốm một tuần nhưng cuối cùng đã hồi phục.)
  • It took me a while to get over the flu, but I’m feeling much better now. (Tôi mất một thời gian để hồi phục từ cúm nhưng giờ tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều.)

Get over: giải quyết, khắc phục

Ví dụ: We need to get over this problem before it gets worse. (Chúng ta cần giải quyết vấn đề này trước khi nó trở nên tồi tệ hơn.)

Get over: giao tiếp, làm cho mọi người hiểu thông điệp

Ví dụ: He tries to explain to get his message over. (Anh ấy cố gắng giải thích để truyền đạt thông điệp đến mọi người)

Get over: Vượt qua

Ví dụ: I lost my best friend last year, but after a long time, I was able to get over the pain and start focusing on my life again. (Tôi đã mất người bạn thân nhất của mình vào năm ngoái, nhưng sau một thời gian dài, tôi đã có thể vượt qua nỗi đau và bắt đầu tập trung vào cuộc sống của mình trở lại).

Get over: hồi phục

“Get over” trong tiếng Anh còn được dịch là “to get better after an illness, or feel better after something or someone has made you unhappy”

Ví dụ:

  • “After breaking up with my ex-girlfriend, it took me a long time to get over the pain and move on.”

(Sau khi chia tay bạn gái cũ, tôi đã mất rất nhiều thời gian để hồi phục).

.>>> Bạn đang xem: Get over là gì

Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

Một số từ đồng nghĩa với get over là gì trong tiếng Anh

  • Get well (trở nên tốt hơn),
  • Recover (hồi phục),
  • Pass over (vượt qua),
  • Track (theo dõi),
  • Subdue (khuất phục),
  • Overcome (vượt qua),
  • Traverse (đi ngang).

2. Một số ví dụ về cấu trúcget over

Có thể bạn quan tâm: Tìm Hiểu Chào Giá Offer Là Gì? Ý Nghĩa của Offer trong kinh doanh

Dưới đây là một số ví dụ cách viết câu tiếng Anh có sử dụng Get over:

1. I know it’s been tough, but you’ll get over this soon. (Tôi biết rằng điều này khó khăn, nhưng bạn sẽ sớm hồi phục được.)

2. It took me a long time to get over my fear of heights. (Tôi mất rất nhiều thời gian để vượt qua nỗi sợ độ cao.)

3. She was heartbroken when they broke up, but eventually she got over it. (Cô ấy đã vỡ lòng khi họ chia tay, nhưng cuối cùng cô ấy đã vượt qua được nó.)

4. It’s not easy to get over a betrayal like that, but with time and effort, it’s possible. (Không dễ dàng để hồi phục sau một sự phản bội như vậy, nhưng với thời gian và nỗ lực, điều đó là có thể.)

5. Get over yourself: vượt qua chính mình

6. Get over it: quên nó đi

7. Get over something: vui vẻ trở lại sau một sự việc buồn đau xảy ra

8. Get over someone: thôi buồn, nhớ về một ai đó

9. Get over there: tới đó đi

Cụm động từ với Get thông dụng

Bên cạnh “get over”, một số cụm động từ thông dụng thường đi với Get như:

Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get 
  • Get up: dậy (ví dụ: I usually get up at 6 am.)
  • Get together: tụ tập, gặp mặt (ví dụ: Let’s get together for lunch sometime.)
  • Get over: vượt qua, hồi phục (ví dụ: It took me a while to get over the flu.)
  • Get on: lên xe, tham gia, hòa thuận (ví dụ: Hurry up and get on the bus!)
  • Get off: xuống xe (ví dụ: We got off at the wrong stop.)
  • Get along: hòa thuận, hòa hợp, trở nên già đi (ví dụ: My sister and I get along really well.)
  • Get by: xoay sở, đối phó (ví dụ: It’s tough to get by on a low salary.)
  • Get ahead: tiến lên phía trước, thành công, thăng chức (ví dụ: If you want to get ahead in your career, you need to work hard.)
  • Get out: ra ngoài (ví dụ: Let’s get out of the house and do something fun.)
  • Get away: tránh xa, đi vắng
  • Get about: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức).
  • Get across: truyền đạt, kết nối
  • Get at: với lấy cái gì, hoặc đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó.
  • Get in: đến 1 nơi nào đó.
  • Get in on: được tham gia vào.
  • Get in with: trở nên thân thiết với ai để đạt được lợi ích gì.
  • Get into: hứng thú với điều gì.
  • Get down: thất vọng, buồn bã, tập trung vào việc gì, bắt đầu làm gì.
  • Get around: đi xung quanh, lan truyền, lảng tránh, lăng nhăng.
  • Get through: vượt qua, kết thúc hoặc gọi điện thoại.
  • Get back: trở lại nơi nào đó hoặc trở lại trạng thái ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau .
  • Get to: đến nói nào đó, làm phiền hoặc làm người khác buồn lòng.
  • Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó

Trên đây là giải nghĩa của Cao Đẳng Long Thành Nhơn Trạch về ý nghĩa của Get over là gì trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích để có thể học tập tiếng Anh tốt hơn.



Tác giả: Nguyễn Hằng
Nguồn:

Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh

-

Trường Cao đẳng Nghề khu vực Long Thành – Nhơn Trạch

Comments

Popular posts from this blog

LUT là gì? Lút cán là gì? Tìm hiểu LUT trong tiếng anh?

Ký Hiệu Gb Là Gì ? Gb Là Viết Tắt Của Từ Gì? Khám Phá Ý Nghĩa Của Gb

Canon Là Gì ? Non – Canon Là Gì, Canon Là Gì Trong Anime