Full Là Gì Trong Tiếng Anh? Áp Dụng Từ Full Trong Những Trường Hợp Nào
Bài review chia sẻ, hướng dẫn: Full Là Gì Trong Tiếng Anh? Áp Dụng Từ Full Trong Những Trường Hợp Nào . Các thông tin trong bài đăng được tổng hợp từ các nguồn chính thống đáng tin cậy, các chuyên gia, người có kiến thức đầy đủ về lĩnh vực này
Bạn đang quan tâm Full là gì trong tiếng Anh? Cách áp dụng từ Full trong những trường hợp nào? ý nghĩa của Full trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Long Thanh Tech tìm hiểu trong nội dung bài viết hôm nay nhé.
FULL là gì?
Xem thêm: Take After Là Gì ? Nghĩa Của Từ Take After Trong Tiếng Việt
Trong tiếng Anh, FULL là một tính từ (ADJ) có ý nghĩa là: Đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa hay đầy ắp. Tùy theo từng cấu trúc câu cụ thể mà từ full có thể hiểu với những nghĩa khác nhau.
Full là gì trong tiếng Anh?
Áp Dụng Từ Full Trong Những Trường Hợp Nào
Sự đong đếm
- To be full to the brim (to overflowing): đầy tràn, đầy ắp
- To be full on some point: trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào
- My heart is too full for words: lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
- To be full of hopes: chứa chan hy vọng
- To give full details: cho đầy đủ chi tiết
- Full orchestra: dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
- To be full of years and honours: ( trong kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
Biểu thị cảm giác
- To be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi
- A full stomach: No, no nê, bụng no
- To drive a car at full speed: Hết sức, ở mức độ cao nhất, cho xe chạy hết tốc lực
- In full summer: giữa mùa hạ
- In full daylight: giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
- A full dozen: một tá, tròn đủ một tá
- To give full liberty to act: cho hoàn toàn tự do hành động
- To wait for two full hours: đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ
Câu chuyên ngành với full là gì?
- Trung bình của giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày: Average of Daily Peak Full Hour (ADPFH)
- Truyền dẫn song công hoàn toàn: Full – Duplex Transmission (FDX)
- Ủ hoàn toàn: full annealing
- Bướm ga mở hoàn toàn: full bore
- Sóng mang hoàn toàn: full carrier
- Phụ tải hoàn toàn: full charge
- Song công hoàn toàn: full duplex
- Toàn lớp mạng Ethernet: Full face mask
- Mặt nạ bảo vệ toàn diện: full flashing
- Bay hơi hoàn toàn: full hardening
- Sự tôi hoàn toàn: full isotropy
- Hằng đẳng thức hoàn toàn: full mature valley
- Thung lũng trưởng thành hoàn toàn: full maturity
- Sự trưởng thành hoàn toàn: full mesh
- Ăn khớp hoàn toàn: full motion
- Video hoàn toàn động: full motion video
- Độ lắp ghép hoàn toàn: full prefabrication
- Sự bảo hộ toàn diện: full protection
- Sự ngàm hoàn toàn: full restraint
- Mép tròn hoàn toàn: full round edge
- Sự lựa chọn tất cả: full select
- Pittông có con trượt hoàn toàn: full slipper piston
- Sự quét toàn diện: full sweep
- Phương pháp bảo quản gỗ hoàn toàn, sự bảo quản gỗ bằng phương pháp rút ẩm: full-cell process
- Trục thoát tải hoàn toàn: full-floating axle
- Trục tùy động hoàn toàn: in full discharge
- Giai đoạn trưởng thành hoàn toàn: stage of full maturity
Full là gì trong chuyên nghành?
“FULL” đi với giới từ gì?
“Full là gì” thường đi với 2 giới từ, đó là “of” và “up”. Với mỗi giới từ đi cùng, “full” diễn đạt những ý nghĩa khác nhau, nhưng vẫn mang một nghĩa chung là “đầy, không còn chỗ trống”.
FULL OF
“Full” đi cùng giới từ “of” có nghĩa là “có/ chứa một số lượng lớn người/ vật/ điều gì đó”
Ví dụ:
- The basket is full of apples. (Giỏ đựng táo đầy đủ táo.)
- Her speech was full of passion and enthusiasm. (Bài phát biểu của cô ấy đầy đủ nhiệt huyết và cảm hứng.)
- The room was full of people. (Phòng đầy người.)
FULL UP
“Full là gì” đi với giới từ “up” có nghĩa là “không còn chỗ, hết chỗ”
Ví dụ:
- “I’m full up”: Tôi no rồi.
- “The parking lot is full up”: Bãi đỗ xe đã đầy.
- “The gas tank is full up”: Bình xăng đã đầy.
- “I’m going to fill up the water bottle”: Tôi sẽ đổ đầy chai nước.
Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Full là gì
Có thể bạn quan tâm: Meaning Of Get Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get Over Trong Tiếng Anh
Từ đồng nghĩa với Full
adjective
abounding, abundant, adequate, awash, big, bounteous, brimful, burdened, bursting, chockablock, chock-full, competent, complete, crammed, crowded, entire, extravagant, glutted, gorged, imbued, impregnated, intact, jammed, jammed full, jam-packed, laden, lavish, loaded, overflowing, packed, packed like sardines, padded, plenteous, plentiful, plethoric, profuse, replete, running over, sated, satiated, satisfied, saturated, stocked, stuffed , sufficient, suffused, surfeited, teeming, voluminous, weighted, absolute, all-inclusive, ample,
blow-by-blow, broad, choate, circumstantial, clocklike, comprehensive, copious, detailed, exhaustive, extensive , generous, integral, itemized, maximum, minute, particular, particularized, perfect, plenary, unabridged, unlimited, whole, clear, distinct, loud, resonant, rich, rounded, throaty, jaded, lousy with, satiate, up to here, brimming, good, exact, faithful, rigorous, strict, thorough, capacious, wide, bountiful, cloyed, engrossed with, filled, filled up, fraught, gutted, liberal, orotund, perform, plump, rotund, round, sonorous, torrential, total, uncut, unexpurgated
Từ trái nghĩa với Full
adjectiveempty , incomplete , void , hungry , needy , starved , unsatisfied, empty
Full là gì và từ trái nghĩa
Bài tập chọn phương án đúng với FULL là gì?
Kết bài
Trên đây là thông tin tìm hiểu và giải đáp Full là gì? Cách sử dụng Full và những nội dung liên quan tới tính từ này. Hi vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn đọc học tập môn tiếng Anh được tốt và hiệu quả hơn. Hãy theo dõi những bài viết khác của chúng tôi để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích khác.
Tác giả: Nguyễn Hằng
Nguồn:
Comments
Post a Comment